🔍
Search:
GIÁ NHƯ
🌟
GIÁ NHƯ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
가정하여 말해서.
1
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ:
Giả định rồi nói.
-
vĩ tố
-
1
지난 일을 사실과 다르게 가정하며 후회나 안타까움 등을 나타내는 연결 어미.
1
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ, PHẢI CHI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định việc đã qua khác với sự thật và hối hận hay tiếc nuối.
-
None
-
1
현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 과거 상황과 반대되는 가정을 할 때 쓰는 표현.
1
NẾU NHƯ, GIẢ SỬ:
Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy.
-
2
이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
2
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
-
None
-
1
현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 과거 상황과 반대되는 가정을 할 때 쓰는 표현.
1
NẾU NHƯ, GIẢ SỬ:
Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy.
-
2
이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
2
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
-
None
-
1
현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 과거 상황과 반대되는 가정을 할 때 쓰는 표현.
1
NẾU NHƯ, GIẢ SỬ:
Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy.
-
2
이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
2
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
-
None
-
1
'저리하면'이 줄어든 말.
1
NẾU NHƯ THẾ KIA:
Cách viết rút gọn của '저리하면(cách sử dụng '저리하다')'.
-
2
'저러하면'이 줄어든 말.
2
GIÁ NHƯ THẾ KIA:
Cách viết rút gọn của '저러하면(cách sử dụng '저러하다')'.
-
Danh từ
-
1
무엇을 하기에 기회나 시기 등이 아주 좋음.
1
SỰ QUÝ GIÁ NHƯ VÀNG, SỰ TUYỆT ĐỈNH:
Thời điểm hay cơ hội vô cùng tốt đẹp để làm điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
비교 대상이 되는 두 개의 사물 또는 일의 값이나 가치가 같음. 또는 그런 값이나 가치.
1
SỰ ĐỒNG GIÁ, GIÁ NHƯ NHAU, SỰ CÙNG GIÁ TRỊ, GIÁ TRỊ NHƯ NHAU:
Việc giá hay giá trị của hai sự vật hay việc được so sánh như nhau. Hoặc giá hay giá trị như vậy.
🌟
GIÁ NHƯ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다시 평가함. 또는 그런 평가.
1.
SỰ ĐÁNH GIÁ LẠI:
Việc đánh giá lại. Hoặc sự đánh giá như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
좋게 평함. 또는 그런 평가.
1.
SỰ ĐÁNH GIÁ TỐT:
Việc nhận xét tốt đẹp. Hoặc sự đánh giá như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
실제 능력이나 가치보다 지나치게 작거나 낮게 평가함. 또는 그런 평가.
1.
SỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ THẤP, SỰ COI THƯỜNG:
Sự đánh giá quá thấp hay nhỏ hơn giá trị hay năng lực thực tế. Hoặc đánh giá như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
실제 능력이나 가치보다 지나치게 크거나 높게 평가함. 또는 그런 평가.
1.
SỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ CAO:
Việc đánh giá cao và lớn quá mức năng lực hay giá trị thực tế. Hoặc sự đánh giá như vậy.
-
Danh từ
-
1.
나쁘게 평함. 또는 그런 평가.
1.
SỰ BÌNH PHẨM XẤU, LỜI PHÊ BÌNH XẤU:
Việc bình phẩm một cách tồi tệ. Hoặc đánh giá như vậy.